Có 1 kết quả:

惡子 ác tử

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Người ít tuổi bất lương, phẩm tính xấu xa. § Cũng gọi là “ác thiếu niên” 惡少年.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa con xấu cưỡng lời cha mẹ — Người xấu, làm hại người khác.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0